555win cung cấp cho bạn một cách thuận tiện, an toàn và đáng tin cậy [ả rập]
(Khẩu ngữ) từ dùng để chỉ người phụ nữ nào đó với ý coi thường mấy ả gái điếm ả đã thực hiện nhiều vụ lừa đảo Đồng nghĩa: thị
Check 'ả' translations into English. Look through examples of ả translation in sentences, listen to pronunciation and learn grammar.
Tra cứu từ điển Việt Việt online. Nghĩa của từ 'ả' trong tiếng Việt. ả là gì? Tra cứu từ điển trực tuyến.
Ả là gì: Danh từ: (từ cũ) người con gái, (khẩu ngữ) từ dùng để chỉ người phụ nữ nào đó với ý coi thường, (phương ngữ) chị, 'Đầu lòng hai ả tố nga, thuý kiều là chị em là...
Phiên âm Hán–Việt hiện Các chữ Hán có phiên âm thành “ả”
2 thg 10, 2024 · Tôi ưng ả thuyền quyên, Cốt để dò xem ý lạ… … thì rõ ràng là Ả dùng để chỉ các cô gái trẻ đẹp và cũng có thể là con nhà nề nếp đàng hoàng nữa. Như Nguyễn Du đã tả về …
A with hook above (majuscule: Ả, minuscule: ả) is a letter of the Latin alphabet formed by addition of the hook above diacritic to the letter A. It is used in the Vietnamese language.
dt. 1. cũ Người con gái: Đầu lòng hai ả tố nga (Truyện Kiều) ả Chức chàng Ngưu (x. Ngưu Lang Chức Nữ) nàng Ban ả Tạ. 2. Khinh Người phụ nũ: ả đã lừa đảo nhiều vụ ả giang hồ. 3. Chị: …
Từ điển Việt Anh (Vietnamese English Dictionary) ả noun Lass tại anh tại ả, tại cả đôi bên
ả dt. 1. cũ Người con gái: Đầu lòng hai ả tố nga (Truyện Kiều) ả Chức chàng Ngưu (x. Ngưu Lang Chức Nữ) nàng Ban ả Tạ. 2. Khinh Người phụ nũ: ả đã lừa đảo nhiều vụ ả giang hồ. 3. Chị: …
Bài viết được đề xuất: