• ả rập

    Kênh 555win: · 2025-09-11 12:31:11

    555win cung cấp cho bạn một cách thuận tiện, an toàn và đáng tin cậy [ả rập]

    (Khẩu ngữ) từ dùng để chỉ người phụ nữ nào đó với ý coi thường mấy ả gái điếm ả đã thực hiện nhiều vụ lừa đảo Đồng nghĩa: thị

    Check 'ả' translations into English. Look through examples of ả translation in sentences, listen to pronunciation and learn grammar.

    Tra cứu từ điển Việt Việt online. Nghĩa của từ 'ả' trong tiếng Việt. ả là gì? Tra cứu từ điển trực tuyến.

    Ả là gì: Danh từ: (từ cũ) người con gái, (khẩu ngữ) từ dùng để chỉ người phụ nữ nào đó với ý coi thường, (phương ngữ) chị, 'Đầu lòng hai ả tố nga, thuý kiều là chị em là...

    Phiên âm Hán–Việt hiện Các chữ Hán có phiên âm thành “ả”

    2 thg 10, 2024 · Tôi ưng ả thuyền quyên, Cốt để dò xem ý lạ… … thì rõ ràng là Ả dùng để chỉ các cô gái trẻ đẹp và cũng có thể là con nhà nề nếp đàng hoàng nữa. Như Nguyễn Du đã tả về …

    A with hook above (majuscule: Ả, minuscule: ả) is a letter of the Latin alphabet formed by addition of the hook above diacritic to the letter A. It is used in the Vietnamese language.

    dt. 1. cũ Người con gái: Đầu lòng hai ả tố nga (Truyện Kiều) ả Chức chàng Ngưu (x. Ngưu Lang Chức Nữ) nàng Ban ả Tạ. 2. Khinh Người phụ nũ: ả đã lừa đảo nhiều vụ ả giang hồ. 3. Chị: …

    Từ điển Việt Anh (Vietnamese English Dictionary) ả noun Lass tại anh tại ả, tại cả đôi bên

    ả dt. 1. cũ Người con gái: Đầu lòng hai ả tố nga (Truyện Kiều) ả Chức chàng Ngưu (x. Ngưu Lang Chức Nữ) nàng Ban ả Tạ. 2. Khinh Người phụ nũ: ả đã lừa đảo nhiều vụ ả giang hồ. 3. Chị: …

    Bài viết được đề xuất:

    soi cau long an

    cau so 888

    ban giong ca dua

    ban tinh ca cho anh